🔍
Search:
TƯƠI SÁNG
🌟
TƯƠI SÁNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
밝고 환하다.
1
RỰC SÁNG, CHÓI SÁNG, RỰC RỠ:
Sáng tươi.
-
2
(비유적으로) 미래가 밝거나 희망적이다.
2
XÁN LẠN, TƯƠI SÁNG:
(cách nói ẩn dụ) Tương lai tươi sáng hoặc có hy vọng.
-
Tính từ
-
1
물이나 유리 등이 맑다.
1
TRONG SUỐT, TRONG VẮT:
Nước hay kính... trong.
-
2
사람의 말이나 태도, 벌어진 상황 등이 분명하다.
2
MINH BẠCH:
Lời nói hay thái độ của con người, tình huống xảy ra... rõ ràng.
-
3
앞으로의 움직임이나 미래의 전망 등이 미리 짐작할 수 있게 분명하다.
3
XÁN LẠN, SÁNG SỦA, TƯƠI SÁNG:
Sự chuyển biến sắp tới hoặc triển vọng của tương lai rõ ràng đến mức có thể đoán trước.
-
-
1
세상 사정을 똑똑히 알게 되다.
1
MẮT SÁNG RA TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG:
Trở nên biết rõ về nhân tình thế thái.
-
2
전망이나 앞길이 뚜렷해지다.
2
MẮT SÁNG RA TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG:
Triển vọng hay con đường phía trước trở nên rõ ràng.
-
Danh từ
-
1
밝고 환함.
1
QUANG MINH, SỰ RỰC SÁNG, ÁNH SÁNG RỰC RỠ:
Sự sáng tươi.
-
2
(비유적으로) 밝은 미래나 희망.
2
SỰ SÁNG SỦA, SỰ TƯƠI SÁNG:
(cách nói ẩn dụ) Hy vọng hay tương lai xán lạn.
-
3
불교에서, 부처나 보살의 몸에서 나는 빛.
3
ÁNH HÀO QUANG:
Ánh sáng tỏa ra từ người của đức Phật hay Bồ tát trong Đạo Phật.
-
☆☆
Tính từ
-
1
시들거나 상하지 않고 생기가 있다.
1
TƯƠI, TƯƠI TỐT, MƠN MỞN:
Không héo hay hỏng mà có sinh khí.
-
2
힘이나 기운 등이 한창 좋다.
2
SỐNG ĐỘNG, TRÀN TRỀ SINH LỰC:
Sức mạnh hay khí thế... tuyệt đỉnh.
-
3
빛깔 등이 맑고 산뜻하다.
3
TƯƠI TẮN, TƯƠI SÁNG:
Màu sắc... trong sáng và rõ ràng.
-
4
기억이나 생각이 눈앞에 보는 것처럼 분명하다.
4
HIỂN HIỆN, RÕ MỒN MỘT:
Kí ức hay suy nghĩ rõ ràng như nhìn thấy trước mắt.
-
☆
Tính từ
-
1
강한 빛이 번쩍이거나 수많은 불빛이 빛나는 상태이다. 또는 그 빛이 매우 밝고 환하다.
1
SÁNG RỰC, SÁNG LẤP LÁNH, RỰC RỠ:
Trạng thái ánh sáng mạnh lấp lánh hay nhiều tia lửa phát ra. Hoặc ánh sáng đó rất sáng và rạng ngời.
-
2
빛깔이나 모양 등이 매우 화려하거나 아름답다.
2
ĐẸP ĐẼ, RỰC RỠ:
Ánh sáng hay hình dạng... rất đẹp hay rực rỡ.
-
3
일이나 이상 등이 매우 좋고 훌륭하다.
3
SÁN LẠN, TƯƠI SÁNG, TƯƠI ĐẸP:
Công việc hay lí tưởng... rất tốt và tuyệt vời.
-
4
감정 등이 매우 들뜨고 즐겁다.
4
VUI TƯƠI, PHẤN KHỞI, RẠNG RỠ:
Tình cảm... rất hưng phấn và vui vẻ.
-
Phó từ
-
1
시들거나 상하지 않고 생기가 있게.
1
MƠN MỞN, ROI RÓI:
Một cách có sinh khí mà không héo hay hỏng.
-
2
힘이나 기운 등이 한창 좋게.
2
MỘT CÁCH SỐNG ĐỘNG, MỘT CÁCH TRÀN TRỀ:
Sức mạnh hay khí thế... tuyệt đỉnh.
-
3
빛깔 등이 맑고 산뜻하게.
3
MỘT CÁCH TƯƠI TẮN, MỘT CÁCH TƯƠI SÁNG:
Màu sắc... trong sáng và rõ ràng.
-
4
기억이나 생각이 눈앞에 보는 것처럼 분명하게.
4
HIỂN HIỆN, MỒN MỘT:
Kí ức hay suy nghĩ rõ ràng như nhìn thấy trước mắt.
🌟
TƯƠI SÁNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
해지거나 찢어져서 여러 가닥으로 늘어져 자꾸 흔들리다.
1.
TẢ TƠI:
Bị rách hoặc cũ mòn nên rủ xuống thành nhiều mảnh và liên tục đung đưa.
-
2.
큰 소리로 시원하고 당당하게 자꾸 웃다.
2.
HA HẢ, SANG SẢNG:
Cười liên tục một cách thoải mái và tươi sáng với giọng to.
-
Tính từ
-
1.
밝고 환하다.
1.
RỰC SÁNG, CHÓI SÁNG, RỰC RỠ:
Sáng tươi.
-
2.
(비유적으로) 미래가 밝거나 희망적이다.
2.
XÁN LẠN, TƯƠI SÁNG:
(cách nói ẩn dụ) Tương lai tươi sáng hoặc có hy vọng.
-
Phó từ
-
1.
해지거나 찢어져서 여러 가닥으로 늘어져 자꾸 흔들리는 모양.
1.
TẢ TƠI:
Hình ảnh bị rách hoặc cũ mòn nên rủ xuống thành nhiều mảnh và liên tục đung đưa.
-
2.
큰 소리로 시원하고 당당하게 자꾸 웃는 모양.
2.
CƯỜI SẢNG KHOÁI, CƯỜI HA HẢ:
Hình ảnh cười liên tục một cách thoải mái và tươi sáng với giọng to.
-
Tính từ
-
1.
표정이나 행동, 말투, 분위기 등이 밝고 생기 있다.
1.
SÔI ĐỘNG, HOẠT NÁO, SÔI NỔI:
Vẻ mặt, hành động, lời nói hay bầu không khí... tươi sáng và có sức sống.
-
Tính từ
-
1.
산뜻하지 못하고 조금 천박하게 검은 빛이 나다.
1.
HƠI TỐI, MỜ MỜ, MỜ TỐI, U ÁM, ÂM U, TĂM TỐI, ĐEN ĐỦI:
Không được tươi sáng và có ánh sáng màu đen hơi thô.
-
Danh từ
-
1.
젊어서 얼굴빛이 좋은 얼굴.
1.
KHUÔN MẶT SÁNG, KHUÔN MẶT RẠNG NGỜI:
Khuôn mặt có sắc mặt tươi sáng trẻ trung.
-
Danh từ
-
1.
세상의 모든 것을 생성하는 근원이 되는 기운.
1.
TINH KHÍ:
Nguyên khí trở thành cội nguồn sinh ra mọi cái trên thế gian.
-
2.
민족이나 국민의 정신과 기운.
2.
NGUYÊN KHÍ:
Khí lực và tinh thần của dân tộc hay quốc dân.
-
3.
생기 있고 빛나는 기운.
3.
KHÍ CHẤT, KHÍ THẾ:
Nguyên khí có sức sống và tươi sáng.
-
4.
사물의 순수한 기운.
4.
SINH KHÍ:
Khí lực thuần túy của sự vật.